TT Lĩnh vực | STT | Tên TTHC | Số seri trên CSDL quốc gia | Quyết định công bố |
1 |
| Lĩnh vực: Nông nghiệp (01 TTHC bị bãi bỏ tại QĐ 3462) |
|
|
2 |
| Lĩnh vực: Lâm nghiệp (02 TTHC) |
|
|
| 1. | Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên | (BNN-THA-287721) | Quyết định số 4468 /QĐ-UBND ngày 09/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
| 2. | Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân | (BNN-THA-287713) |
| 3. | Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn | (BNN-THA-288275) |
| 4. | Cho thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân | (BNN-THA-287715) |
| 5. | Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân. | (BNN-THA-287722) |
| 6. | Đăng ký khai thác tận dụng gỗ rừng trồng bằng vốn tự đầu tư, khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, công đồng dân cư thôn | (BNN-THA-287701) |
| 7. | Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu tại chỗ đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn. | (BNN-THA-287986) |
3 |
| Lĩnh vực: phòng chống tệ nạn xã hội (5 TTHC) |
|
|
| 8. | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | T-THA-286947-TT | Quyết định 3863/QĐ-UBND ngày 6/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh T.Hóa |
| 9. | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | T-THA-286988-TT | Quyết định 3863/QĐ-UBND ngày 6/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh T.Hóa |
| 10. | Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng | T-THA-286946-TT | Quyết định 3863/QĐ-UBND ngày 6/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh T.Hóa |
| 11. | Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng | T-THA-286945-TT | Quyết định 3863/QĐ-UBND ngày 6/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh T.Hóa |
| 12. | Hỗ trợ văn hóa, học nghề trợ cấp khó khăn ban đầu cho bạn nhân | T-THA-287920-TT | Quyết định 3863/QĐ-UBND ngày 6/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh T.Hóa |
4 |
| Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo (05 TTHC) |
|
|
| 13. | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | (BGD-THA-285397) | Quyết định số 3353/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa |
| 14. | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | (BGD-THA-285393) |
| 15. | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | (BGD-THA-285396) |
| 16. | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | (BGD-THA-285394) |
| 17. | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). | (BGD-THA-285395) |
5 |
| Lĩnh vực: Đất đai (23 TT) |
|
|
| 18. | Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã. | T-THA-286255-TT | Quyết định số 5369/QĐ-UBND ngày 21/12/2015. |
| 19. | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. | T-THA-286206-TT | Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016. |
| 20. | Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận | T-THA-286210-TT | Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016. |
| 21. | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở. | T-THA-286212-TT | Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016. |
| 22. | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định. | T-THA-286213-TT | Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016. |
| 23. | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. | T-THA-286216-TT | Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016. |
| 24. | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. | T-THA-286218-TT | Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016. |
| 25. | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề. | T-THA-286220-TT | Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016. |
| 26. | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế. | T-THA-286221-TT | Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016. |
| 27. | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu. | T-THA-286222-TT | Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016. |
| 28. | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất. | T-THA-286223-TT | Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016. |
| 29. | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
| T-THA-286224-TT | Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016. |
| 30. | Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân.
| T-THA-286225-TT | Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016. |
| 31. | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp. | T-THA-286227-TT | Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016. |
| 32. | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu. | T-THA-287766-TT | Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 08/09/2016. |
| 33. | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. | T-THA-287768-TT | Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 08/09/2016. |
| 34. | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất. | T-THA-287770-TT | Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 08/09/2016. |
| 35. | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý. | T-THA-287796-TT | Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 08/09/2016. |
| 36. | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng. | T-THA-287797-TT | Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 08/09/2016. |
| 37. | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm. | T-THA-287798-TT | Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 08/09/2016. |
| 38. | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 08/09/2016.sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân. | T-THA-287799-TT | Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 08/09/2016. |
| 39. | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất. | T-THA-287800-TT | Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 08/09/2016. |
| 40. | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất. | T-THA-287801-TT | Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 08/09/2016. |
| 41. | Cung cấp dữ liệu đất đai (cấp xã) | (BTM-THA-264185) | Quyết định số 4441/QĐ-UBND ngày 08/11/2018. |
6 |
| Lĩnh vực: Môi trường (04) |
|
|
| 42. | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | T-THA-287813-TT | Quyết định số 3617/QĐ-UBND ngày 19/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
| 43. | Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết | T-THA-287814-TT | Quyết định số 3617/QĐ-UBND ngày 19/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
| 44. | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | T-THA-287815-TT | Quyết định số 3617/QĐ-UBND ngày 19/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
| 45. | Tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường | T-THA-287816-TT | Quyết định số 3617/QĐ-UBND ngày 19/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
7 |
| Lĩnh vực: Thư viện (01 TTHC) |
|
|
| 46. | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản. | T-THA-289316-TT | Quyết định số 3449/QĐ-UBND ngày 12/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
8 |
| Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở (01 TTHC) |
|
|
| 47. | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
| (BVH-THA-279076) | Quyết định số 4531/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
| 48. | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
| (BVH-THA-279086) | Quyết định số 4531/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
9 |
| Lĩnh vực: Người có công (23 TTHC) |
|
|
| 49. | Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ. | T-THA-286992-TT | Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
| 50. | Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân người có công | T-THA-286991-TT | Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
| 51. | Thủ tục hưởng mai táng, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | T-THA-288225-TT | Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
| 52. | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần. | T-THA-288226-TT | Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
| 53. | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ. | T-THA-288227-TT | Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
| 54. | Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng LLVTND, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến. | T-THA-288228-TT | Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
| 55. | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh. | T-THA-288229-TT | Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
| 56. | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. | T-THA-288230-TT | Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
| 57. | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. | T-THA-288231-TT | Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
| 58. | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày. | T-THA-288232-TT | Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
| 59. | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế. | T-THA-286838-TT | Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
| 60. | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. | T-THA-288233-TT | Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
| 61. | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. | T-THA-288234-TT | Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
| 62. | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng. | T-THA-288235-TT | Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
| 63. | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết. | T-THA-288236-TT | Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
| 64. | Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân. | T-THA-288237-TT | Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
| 65. | Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân dội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ. | T-THA-288238-TT | Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
| 66. | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | T-THA-286805-TT | Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
| 67. | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. | T-THA-288239-TT | Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
| 68. | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. | T-THA-288240-TT | Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
| 69. | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ. | T-THA-288241-TT | Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
| 70. | Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ. | T-THA-288242-TT | Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
| 71. | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chsinh phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | T-THA-288243-TT | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 20/2/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
10 |
| Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (18 TTHC) |
|
|
| 72. | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả ngừoi khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi) | T-THA-288248-TT | Quyết định số 1711/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
| 73. | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. | T-THA-288429-TT | Quyết định số 1711/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
| 74. | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. | T-THA-288430-TT | Quyết định số 1711/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
| 75. | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo bảo vệ khẩn cấp. | T-THA-288431-TT | Quyết định số 1711/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
| 76. | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả ngừoi khuyết tật nặng) | T-THA-288432-TT | Quyết định số 1711/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
| 77. | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng | T-THA-288433-TT | Quyết định số 1711/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
| 78. | Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có ngừoi khuyết tật đặc biệt nặng | T-THA-288434-TT | Quyết định số 1711/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
| 79. | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật | T-THA-288435-TT | Quyết định số 1711/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
| 80. | Đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật | T-THA-288436-TT | Quyết định số 1711/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
| 81. | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | T-THA-288437-TT | Quyết định số 1711/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
| 82. | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | T-THA-286840-TT | Quyết định số 1711/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
| 83. | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2014-2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | T-THA-288438-TT | Quyết định số 1711/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
| 84. | Hỗ trợ chi phí, khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (đối với các đối tượng mà thân nhân được hưởng chính sách hỗ trợ từ nguồn kinh phí giao cho địa phương quản lý). | THA-289679 | Quyết định số 3581/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
| 85. | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. | (BLĐ-TBVXH-THA-286376) | Quyết định số 3583/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
| 86. | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. | (BLĐ-TBVXH-THA-286387) |
| 87. | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn. | (BLĐ-TBVXH-THA-286391) |
| 88. | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
| (BLĐ-TBVXH-THA-286194) | Quyết định số 3857/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa |
|
| Lĩnh vực: Giảm nghèo nhưng CSDL không có lĩnh vực này nên nhập vào Bảo trợ XH |
|
|
| 89. | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | (BLĐ-TBVXH-THA-286341) | Quyết định số 3583/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
| 90. | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | (BLĐ-TBVXH-THA-286342) |
11 |
| Lĩnh vực: Tôn giáo (10 TTHC) chưa có số hồ sơ |
|
|
| 91. | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
| Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa |
| 92. | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
| Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa |
| 93. | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
| Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa |
| 94. | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
| Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa |
| 95. | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
| Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa |
| 96. | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
| Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa |
| 97. | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
| Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa |
| 98. | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
| Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa |
| 99. | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
| Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa |
| 100. | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
| Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa |
12 |
| Lĩnh vực: Hộ tịch (21 TTHC) |
|
|
| 101. | Đăng ký khai sinh | T-THA-288407-TT | Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
| 102. | Đăng ký kết hôn | T-THA-288408-TT | Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
| 103. | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | T-THA-288409-TT | Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
| 104. | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | T-THA-288410-TT | Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
| 105. | Đăng ký khai tử | T-THA-288411-TT | Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
| 106. | Đăng ký khai sinh lưu động | T-THA-288382-TT | Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
| 107. | Đăng ký kết hôn lưu động | T-THA-288381-TT | Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
| 108. | Đăng ký khai tử lưu động | T-THA-288380-TT | Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
| 109. | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | T-THA-288377-TT | Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
| 110. | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | T-THA-288376-TT | Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
| 111. | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | T-THA-288373-TT | Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
| 112. | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | T-THA-288367-TT | Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
| 113. | Đăng ký giám hộ | T-THA-288366-TT | Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
| 114. | Đăng ký chấm dứt giám hộ | T-THA-288363-TT | Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
| 115. | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | T-THA-288361-TT | Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
| 116. | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | T-THA-288359-TT | Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
| 117. | Đăng ký lại khai sinh | T-THA-288358-TT | Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
| 118. | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | T-THA-288379-TT | Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
| 119. | Đăng ký lại kết hôn | T-THA-288357-TT | Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
| 120. | Đăng ký lại khai tử | T-THA-288356-TT | Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
| 121. | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | T-THA-288354-TT | Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
13 |
| Lĩnh vực: Chứng thực (11 TTHC) |
|
|
| 122. | Cấp bản sao từ sổ gốc
| BTP-THA-276593 | Quyết định số 2192/QĐ-UBND ngày 12/6/2018 |
| 123. | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận. | BTP-THA-276594 | Quyết định số 2192/QĐ-UBND ngày 12/6/2018 |
| 124. | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | BTP-THA-276597 | Quyết định số 2192/QĐ-UBND ngày 12/6/2018 |
| 125. | Chứng thực sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch. | BTP-THA-276598 | Quyết định số 2192/QĐ-UBND ngày 12/6/2018 |
| 126. | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | BTP-THA-276599 | Quyết định số 2192/QĐ-UBND ngày 12/6/2018 |
| 127. | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng giao dịch đã được chứng thực | BTP-THA-276600 | Quyết định số 2192/QĐ-UBND ngày 12/6/2018 |
| 128. | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở. | BTP-THA-276614 | Quyết định số 2192/QĐ-UBND ngày 12/6/2018 |
| 129. | Chứng thực di chúc. | BTP-THA-276616 | Quyết định số 2192/QĐ-UBND ngày 12/6/2018 |
| 130. | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản. | BTP-THA-276618 | Quyết định số 2192/QĐ-UBND ngày 12/6/2018 |
| 131. | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở. | BTP-THA-276620 | Quyết định số 2192/QĐ-UBND ngày 12/6/2018 |
| 132. | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở. | BTP-THA-276622 | Quyết định số 2192/QĐ-UBND ngày 12/6/2018 |
14 |
| Lĩnh vực: nuôi con nuôi (03 TTHC) |
|
|
| 133. | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
| T-THA-288415-TT | Quyết định số 2628/QĐ-UBND ngày 24/7/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
| 134. | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | T-THA-288416-TT | Quyết định số 2628/QĐ-UBND ngày 24/7/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
| 135. | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | T-THA-288417-TT | Quyết định số 2628/QĐ-UBND ngày 24/7/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
15 |
| Lĩnh vực: Phổ biến giáo dục pháp luật (2 TTHC) |
|
|
| 136. | Thủ tục Công nhận tuyên truyền viên pháp luật | BTP-THA-277372 | Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
| 137. | Thủ tục Cho thôi tuyên truyền viên pháp luật. | BTP-THA-277373 | Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
16 |
| Hòa giải cơ sở ( 05 TT, 04 TTHC tại QĐ 448 đã bị bãi bỏ tại QĐ 3858) CSDL đều là phổ biến GDPL |
|
|
| 138. | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
| (BTP-THA-277448) | Quyết định số 3858/QĐ-UBND ngày 8/10/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
| 139. | Thủ tục công nhận hòa giải viên
| (BTP-THA-277449) |
| 140. | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải viên
| (BTP-THA-277452) |
| 141. | Thủ tục thôi hòa giải viên
| (BTP-THA-277450) |
| 142. | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
| (BTP-THA-277451) |
17 |
| Lĩnh vực: Công tác dân tộc (03 TTHC) |
|
|
| 143. | Phê duyệt đối tượng vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn giai đoạn 2012-2015 | T-THA-287918-TT | Quyết định số 2297 /QĐ-UBND ngày 29/06/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
| 144. | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.
| (UBA-THA-254487) | Quyết định số 3654/QĐ-UBND ngày 26/9/2018 (công bố TTHC cấp tỉnh nhưng thực hiện từ xã lên) |
| 145. | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.
| (UBA-THA-254488) | Quyết định số 3654/QĐ-UBND ngày 26/9/2018 (công bố TTHC cấp tỉnh nhưng thực hiện từ xã lên) |
18 |
| Lĩnh vực: đường thủy nội địa ( 10 TTHC) |
|
|
| 146. | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | T-THA-287680-TT | Quyết định số 2759/QĐ-UBND ngày 25/07/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
| 147. | Đăng ký phương tiện lần đàu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | T-THA-287681-TT | Quyết định số 2759/QĐ-UBND ngày 25/07/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
| 148. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ uan đăn ký khác sang cơ quan đăng lý phương tiện thủy nội địa.
| T-THA-287682-TT | Quyết định số 2759/QĐ-UBND ngày 25/07/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
| 149. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
| T-THA-287683-TT | Quyết định số 2759/QĐ-UBND ngày 25/07/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
| 150. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
| T-THA-287684-TT | Quyết định số 2759/QĐ-UBND ngày 25/07/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
| 151. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
| T-THA-287685-TT | Quyết định số 2759/QĐ-UBND ngày 25/07/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
| 152. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
| T-THA-287686-TT | Quyết định số 2759/QĐ-UBND ngày 25/07/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
| 153. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | T-THA-287687-TT | Quyết định số 2759/QĐ-UBND ngày 25/07/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
| 154. | Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | T-THA-287688-TT | Quyết định số 2759/QĐ-UBND ngày 25/07/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
| 155. | Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung | BGTVT-THA-285765 | Quyết định số 3018/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
19 |
| Lĩnh vực: Hoạt động tín dụng (03 TTHC) |
|
|
| 156. | Phê duyệt biên bản họp Tổ Tiết kiệm và vay vốn. | T-THA-116414-TT | Quyết định số 1958 /QĐ-UBND ngày 26/6/ 2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
| 157. | Xác nhận danh sách hộ gia đình nghèo đề nghị vay vốn ngân hàng chính sách xã hội. | T-THA-116406-TT | Quyết định số 1958 /QĐ-UBND ngày 26/6/ 2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
| 158. | Xác nhận danh sách học sinh, sinh viên đề nghị vay vốn Ngân hàng chính sách xã hội | T-THA-116324-TT | Quyết định số 1958 /QĐ-UBND ngày 26/6/ 2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
20 |
| Lĩnh vực: Bồi thường nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính ( 01TT) |
|
|
| 159. | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
| (BTP-THA-277447)
| Quyết định số 3148 /QĐ-UBND ngày 21/08/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
21 |
| Lĩnh vực: lao động, tiên lương, quan hệ lao động ( 01 TT) |
| |
| 160. | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm pu chia | T-THA-286852-TT | Quyết định số 4293 /QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
22 |
| Lĩnh vực: Thi đua, Khen thưởng (06 TTHC) |
|
|
| 161. | Công nhận danh hiệu “công dân gương mẫu” “gia đình kiểu mẫu” học và làm theo lời dạy của Chủ tịch Hồ Chí Minh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | T-THA-287817-TT
| Quyết định số: 4192 /QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
| 162. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị. |
| Quyết định số: 3587 /QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
| 163. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề. |
|
| 164. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất. |
|
| 165. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình. |
|
| 166. | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến. |
|
23 |
| Lĩnh vực: Dân số - Kế hoạch hóa gia đình (05 TTHC) |
|
|
| 167. | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số. | T-THA-288329-TT
| Quyết định 1081/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 |
| 168. | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh | (BYT-THA-227724) | Quyết định số 3582/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 |
| 169. | (Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | BYT-THA-227725) |
| 170. | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ. | (BYT-THA-286727) |
| 171. | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | (BYT-THA-227723) |
24 |
| Lĩnh vực Trẻ em |
|
|
| 172. | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em. | T-THA-289264-TT | Mới Quyết định 3479/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 |
| 173. | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em. | T-THA-289265-TT |
| 174. | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt. | T-THA-289268-TT |
| 175. | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình người chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em. | T-THA-289269-TT |
| 176. | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em. | T-THA-289270-TT |
25 |
| Lĩnh vực:Giải quyết khiếu nại |
|
|
| 177. | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | TTR-THA-4
| Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
26 |
| Lĩnh vực: Giải quyết tố cáo |
|
|
| 178. | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã
| TTR-THA-11
| Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
27 |
| Lĩnh vực: Tiếp công dân |
|
|
| 179. | Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã
| TTR-THA-15
| Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
28 |
| Lĩnh vực: Xử lý đơn |
|
|
| 180. | Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã | TTR-THA-22
| Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
28 |
| Lĩnh vực: phòng, chống tham nhũng (cấp xã) |
|
|
| 181. | Kê khai tài sản, thu nhập | TTR-THA-16
| Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
| 182. | Công khai Bản kê khai tài sản, thu nhập | TTR-THA-17
| Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
| 183. | Tiếp nhận yêu cầu giải trình
| TTR-THA-27
| Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
| 184. | Thủ tục thực hiện việc giải trình
| TTR-THA-28
| Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
30 |
| Lĩnh vực: Nông thôn mới |
|
|
| 185. | Đăng ký thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới | THA-289660 | Quyết định số 1822/QĐ-UBND ngày 17/5/2018 |
| 186. | Xét, công nhận thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới | THA-289661 |
31 |
| Lĩnh vực: Thể dục thể thao (01 TTHC) |
|
|
| 187. | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
| (BVH-THA-278881) | Quyết định số 3577/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 |
32 |
| Lĩnh vực: Chính quyền địa phương |
|
|
| 188. | Thực hiện chính sách hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách thôi đảm nhiệm chức danh sau khi sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mới | (THA-289680) | Quyết định số 3586/QĐ-UBND ngày 21/9/2018
|
33 |
| Lĩnh vực: Lễ hội (01 TTHC) |
|
|
| 189. | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội | BVH-THA-279069 | Quyết định số 4112/QĐ-UBND ngày 18/10/2018
|
34 |
| Lĩnh vực: Tài nguyên nước (01 TTHC) |
|
|
| 190. | Thủ tục đăng ký khai thác nước dưới đất.
| (BTM-THA-264925) | Quyết định số 4441/QĐ-UBND ngày 08/11/2018. |
35 |
| Lĩnh vực: Trồng trọt |
|
|
| 191. | Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa
| (BNN-THA-288193) | Quyết định số 4468/QĐ-UBND ngày 09/11/2018. |
36 |
| Lĩnh vực: Thủy lợi |
|
|
| 192. | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
| (BNN-THA-288354) | Quyết định số 4468/QĐ-UBND ngày 09/11/2018. |
| 193. | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND xã | (BNN-THA-288387) | Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 07/01/2019. |
| 194. | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND xã | (BNN-THA-288388) |
37 |
| Lĩnh vực: Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn |
|
|
| 195. | Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại
| (BNN-THA-287778) | Quyết định số 4468/QĐ-UBND ngày 09/11/2018. |
| 196. | Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại
| (BNN-THA-287786) |